- Đi dạo trong rừng tuyết
- Đào bằng xẻng
- trèo tường đá
- Đứng trên một tảng đá lớn
- Hãy ném những viên sỏi đi thật xa
- Làm việc chăm chỉ để leo lên núi
- Bay như chim qua rừng
- Trèo lên cao nhìn ngọn lửa xa xa
- Đi bộ với một ngọn đuốc
- Nhìn về phía mặt nước tĩnh lặng
- Ngắm nhìn biển mây trên đỉnh núi
- Kéo bố
- Túi bị đánh cắp
- Khai Sơn
- làm thêm giờ
- Bỏ qua lớp học
- bơi trong hồ bơi
- đi học
- đứng trên vùng đất cao
- Tự mình kéo bố đi
- chải tóc cho ai đó
- Đánh con người khác
- theo dõi
- Cho con bạn ăn
- Tự mình trộm đồ trong siêu thị
- Hái quả nhãn
- Tôi không mang sách đến lớp
- đổ nước vào lửa
- Nhặt trứng vịt
- Tóc đã được cạo
- Không thể vượt qua cuộc phỏng vấn
- Cướp ngân hàng
- Tìm thấy rất nhiều trứng
- bị gà trống đuổi
- Giúp người khác sửa chữa nhà của họ
- Cãi nhau với giáo viên
- làm kiểu tóc
- chuyển đến nhà mới
- Những người khác chuyển đến nhà riêng của họ
- Lái xe ngựa
- Nhảy xuống sông cứu cháu bé
- nấu ăn
- Cãi nhau với bạn trai
- chạy dưới mưa
- Lấy ráy tai cho người khác
- Làm một tấm vải liệm
- bắt được cá lớn
- Các cuộc biểu tình và biểu tình của sinh viên
- Cho bé ăn sữa
- múc nước từ giếng
- Bà nội đánh tôi
- dọn dẹp phòng
- Người thân đi xa
- Người thân bỏ bạn đi xa
- Gia đình đoàn tụ nhưng một người mất tích
- Thất bại trong kỳ thi
- chơi bài poker
- nhặt trứng
- ném trứng
- Người thân di chuyển
- công ty chuyển nhà
- Những người khác di chuyển
- đi bộ trên dây
- Cúi lạy người khác
- Cúi lạy người chết
- Cúi lạy hồn ma
- Buộc phải quỳ lạy
- Hôn một ngôi sao
- Những người khác đi tiểu
- Ăn trộm ví của ai đó
- Người khác ăn cắp tiền của bạn
- đưa tiền cho người khác
- ăn trộm tiền của người khác
- giết mổ lợn
- đi trong bóng tối
- Đánh ai đó bằng ô tô
- Có người khác sửa mái nhà
- Trang trí nhà của người khác
- Thoa son môi
- Mặt sau
- Ôm một con lợn con
- Cưỡi lợn qua sông, hồ, biển
- Về nhà với bạn bè tốt
- Cùng mẹ đào mộ chôn chú
- Bà ngoại cho gà ăn
- Leo xuống cống
- Con gái du học
- Hát và nhảy
- Cướp súng của kẻ thù
- chiến đấu với mọi người