- men trắng
- bán thân
- chó sói
- chạm khắc
- vịt ngỗng
- chim ưng biển
- khỉ đầu chó
- giun phân
- vịt trời
- chó sủa
- Thằng khốn nạn
- con chó lợn
- con cò
- rắn rùa
- Con rùa
- cá ngựa
- Thiên nga vàng
- báo hổ
- hổ sói
- chim vàng anh
- chim vàng anh
- Gà, vịt và ngỗng
- chó gà
- chìa vôi
- chim hồng tước
- gà lôi vàng
- chim bồ câu
- Lúng túng
- thỏ hươu
- Thanh Loan
- Lừa, la và ngựa
- báo lạc đà
- trâu ngựa
- gia súc và cừu
- Tiếng chim hót
- sừng
- ruồi trâu
- Bò sinh con
- đầu cừu
- diều
- chim sẻ
- Pengniao
- Cá và tôm
- Trăn vàng
- trăn đen
- nhện đen
- nhiều cá
- gấu đen
- con nhện lớn
- én nhỏ
- bướm trắng
- bướm đen
- Thiên nga lang thang trên hồ
- Thiên nga bay trên bầu trời
- Bướm bay trong hoa
- con bướm bị gãy cánh
- bướm rơi trúng đầu
- đuổi bướm
- Nuôi chim bồ câu
- có rất nhiều chim bồ câu
- Chim sẻ ăn côn trùng
- Người bắt chim bắt chim sẻ
- Quạ bay vòng tròn
- bắt quạ
- Chó tự cắn mình
- Đánh một con chó
- Dắt chó lớn đi dạo
- nuôi một con mèo
- Mang con thỏ đến cho mình
- Thỏ chạy trên cánh đồng
- Bò và ngựa trong đàn
- Đua ngựa với rất nhiều người
- chạy trên ngựa
- Cho hươu ăn
- Bắt hươu nhảy
- Con lợn nghiêng người
- cưỡi trên lưng lợn
- Heo con đang bú sữa
- Gà mổ vào thức ăn
- Mua gà, bán gà, nuôi gà
- Giết con gà mái
- Con rắn uốn lượn dài
- thằn lằn bò
- bị rắn đuổi
- Gặp phải sư tử
- bị sư tử cắn
- Con hổ lao về phía tôi
- Hổ vồ các động vật khác
- Bị hổ dọa sợ
- Những chú khỉ với những biểu cảm khác nhau