- khỉ đi hoặc nhảy
- bắt chuột
- Chuột chạy khắp nơi
- Kiến diễu hành
- Kiến đang ngậm thứ gì đó trong miệng
- Hai con kiến đánh nhau
- Có kiến trên thức ăn
- chó rừng
- Chó rừng đuổi theo bạn
- ếch đá
- Đánh cá bằng lưới đánh cá
- Nhặt cá vàng
- Dùng đá đánh rùa
- cầm rùa trên tay
- Con rắn bị giết
- sư tử hổ
- Con rắn đầy màu sắc
- giết hổ
- chuột chết
- nhiều ruồi
- Xung quanh có rất nhiều rắn
- Con công nở rộ
- cứt chó
- Giết lợn thấy máu
- Đánh chết con rắn
- bắt cá
- con chó trắng
- lợn to béo
- cá sấu lớn
- bị mèo đuổi
- Con chó ăn cứt
- cá lạ
- cừu chết
- rùa ăn cá
- nhiều con mèo
- nhiều cua
- bị sư tử truy đuổi
- bị đỉa cắn
- rùa và cua
- chú thỏ
- giết cá
- đuôi lợn
- con mèo đã chết
- Rắn có nhiều màu sắc khác nhau
- cá bơi trong nước
- rùa ăn thịt rắn
- mạng nhện
- Tôi có chấy trên người
- rắn chui vào cơ thể
- rắn bơi trong nước
- rùa bơi trong nước
- chiên rán
- Con rắn đuổi theo tôi
- cá nhảy lên khỏi mặt nước
- rất nhiều lợn
- Con lợn sinh ra nhiều lợn con
- Gia súc ăn cỏ
- Chơi với lợn
- Vợ ôm lợn
- Một con lợn to như con bò chạy vào nhà
- Con mèo đen đầy máu
- Hai con bò đánh nhau
- Một đàn mèo đuổi theo tôi
- Rắn vào nhà
- vỏ hải sản
- bắt chim bồ câu
- cá vược
- Ngựa buộc trong sân
- Ngựa chở đồ trang sức hoặc hàng hóa
- ngựa ở gần đây
- Hổ vào nhà
- phòng mèo
- Hươu vào nhà
- Bọ cánh cứng
- Rắn chui vào nước hoặc vào ruộng lúa
- rắn giết người
- Con rắn đuổi theo người đi
- Rắn và rùa đối mặt nhau
- Thỏ giã gạo giữa trăng
- Thỏ chạy vào nhà
- Rùa tắm nắng
- Rùa bò vào trong cửa
- Fumintori
- Nghêu và động vật có vỏ khác
- cừu rơi xuống đất
- Giữ cá bằng tay
- cá ở sông hoặc ao
- Phi Nga
- loài bò sát
- động vật