Những từ cấm kỵ khi đặt tên con giáp

2016-10-13 18:55:21 Nguồn: Trang web chính thức Giải thích Giấc mơ của Chu Công

Những từ cấm kỵ khi đặt tên con giáp

Những từ cấm kỵ khi đặt tên con giáp

Người tuổi Tý nên đặt tên theo các ký tự “tám”, “hoặc” và “宀” (hoặc gộp vào gốc), nghĩa là họ có môi trường tốt, đạt được cả danh lợi và sang trọng. và cao quý; nếu có chữ “cơm”, “đậu”, chữ “cá” mang ý nghĩa hạnh phúc, trường thọ và thịnh vượng cho gia đình. Sun Dingsheng; với các ký tự "艹", "金", "玉", ông là người sắc sảo, công bằng và chính trực; với các ký tự "任", "木", và "月", ông là một người xuất sắc, từ bỏ mình và giúp đỡ người khác; với “ Chữ “Tian” có nghĩa là đối xử vui vẻ với người khác, Cuộc sống nhàn hạ; với chữ “núi” tức là cô đơn, không người thân, rời bỏ tổ tiên thành công; với chữ “đạo”, “quyền”, “cồng” thì không tốt cho gia đình, lấy chồng muộn, có con muộn; tính cách “đất” là sức khỏe không tốt, lo âu; Shen; có ký tự "忄", thường biểu thị phong cách ngang ngược hoặc quyết đoán; có ký tự "石", có ký tự "PI", "氵", "马", "酉", "火”, từ “ô tô” có nghĩa là ô tô sợ nước hoặc dễ phạm luật. Những người sinh năm Tý nên chú ý cẩn thận đến năm Ngọ, năm Dậu và năm Mùi nếu đến vào năm Sửu, năm Thìn hoặc năm Bính Thân. , họ sẽ thuận buồm xuôi gió và thành công.

Cung hoàng đạo Trung QuốcCon chuộtDùng chữ zigzag khi đặt tên cho người là không phù hợp

(1) Tránh sử dụng các ký tự như "五" và "马". Vì Zi và Wu đối lập nhau nên Zi là chuột và Wu là ngựa. Nên tránh bất kỳ hình tượng nào có chữ “Wu” hoặc “Ngựa”. Chẳng hạn như: ngựa, quân, trúc (tre là ngựa voi), Từ.

(2) Tránh các hình ngoằn ngoèo “lửa” và “灁”, vì trẻ con là nước, nước và lửa không được phép hòa hợp với nhau. Chẳng hạn như: Lie, Huo, Yan, Bing, Zhuo, Jiong, Zhao, Yan, Ran, Zhuo, Huân, Yu, Xiong, Chi, Xi, Yan, Ye, Ying, Roan.

(3) Tránh sử dụng ký tự “日” vìchuộtNếu không thích nhìn thấy ánh sáng thì hoạt động ban ngày sẽ gặp nhiều nguy hiểm. Nếu có câu nói, nếu nhìn thấy ánh sáng thì chuột sẽ chết. và dễ bị tổn hại. Chẳng hạn như: ngày, dan, xu, xun, ming, kun, yi, hao, yun, thịnh vượng, thịnh vượng, ngôi sao, Zhao, mùa xuân, chang, shi, shi, ying, yu, huang, buổi sáng, cảnh, pha lê, trí tuệ , Qing, Hui, Xiao.

(4) Tránh sử dụng hình tượng có chữ "cừu" trong đó, vì chữ "cừu" và "chuột" không giao nhau và gây hại. Ví dụ như cừu, thiện, mỹ, nhóm, tiên, tướng, chị.

(5) Tránh sử dụng các từ gốc “l”, “L”, “walk”, “walk”, “ji”, “gong” và “邑” vì chúng có hình dạng giống rắn. Chuột rất sợ rắn và sẽ rắn. ăn chúng, con chuột bị hư hại và có khuyết điểm. Ví dụ: Ba, Kong, Zhang, Yi, Ying, Di, Feng, Lian, Zao, Jin, Da, Dao, Yun, Yuan, Xuân, Mai, Na, Bang, Lang, Qiu, Yu, Du, Wu, Zou , Đặng, Zheng.

(6) Tránh những từ có hình chữ “人” hoặc “彳”. Chuột sợ người, người ta sẽ la hét và đánh đập khi nhìn thấy chuột, chuột sẽ sợ hãi. Chẳng hạn như: Jie, Jin, Ren, still, Dai, Xian, Yi, Ren, Qi, Xiu, Zhong, Wu, Bai, He, Shen, Zuo, Zuo, Zhu, You, Yu, Pei, Lai, Lun, Jia , Yi, Bao, Li, Hou, Jun, Xia, Xin, Yu, Lun, Xiu, Zhi, Jian, Wei, Jie, Chuan, Qiao, Li, Lu, Xu, De, Cong, Fu, Wei, De, Che , tiền thuế.

Những cái tên không thuận lợi cho những người có cung hoàng đạo Tý:

Không may mắn gặp được: ○ Guimei, ○ Meihui, ○ Suying, ○ Meiyue, ○ Yuexue, ○ Shumei, ○ Meihua

○Qiongwen, ○Meimei, ○Meilan, ○Cuiqing, ○Xinyi, ○Xinmei, ○Meixia

○ Yu Li, ○ Li Wang, ○ Deren, ○ Yaowen, ○ Yao Wen, ○ Bingnan, ○ Canrong

○Chiku, ○Shomei, ○Toshiaki, ○Toshiaki, ○Masayoshi, ○Kan Chi, ○Toshihito

○Trí Tường, ○Junjie, ○Junjie, ○Weixiang, ○Shuying, ○Xinqiang, ○Xiuwei

Lô chi tiết vận mệnh Bazi

Tên của bạn:
Giới tính của bạn:
nam giới nữ giới
Sinh nhật của bạn:
Điện thoại di động của bạn:
Tính toán bây giờ

Bách khoa toàn thư về giải thích giấc mơ của Chu Công: