Những từ cấm kỵ khi đặt tên con giáp

2016-10-13 18:53:30 Nguồn: Trang web chính thức Giải thích giấc mơ của Chu Công

Những từ cấm kỵ khi đặt tên con giáp

Những từ cấm kỵ khi đặt tên con giáp

Người sinh năm Thìn nên có chữ “氵” trong tên, mang ý nghĩa may mắn, bay lên trời, thành công, thịnh vượng, giàu có và danh dự, cuộc sống hạnh phúc; , "ngọc", "trắng" và "đỏ" "Lời nói, khôn ngoan và công bằng, hiểu biết Bồ có nghĩa là sự may mắn, trường thọ và thịnh vượng cho gia đình; với chữ “Yue”, một người hiền lành, đức độ, biết nhường nhịn và giúp đỡ người khác, hiền lành và có con cháu thịnh vượng; “và”亻”, là người cần kiệm và tiết kiệm, danh tiếng gia đình vững chắc, người cao thượng hiện diện rõ ràng, có chữ “đất” , "田", "禄", "衣" đều không thuận lợi cho gia đình và có thể dẫn đến kết hôn và sinh con muộn; với các ký tự "土", "忄", "日", ký tự có thể bị suy sụp hoặc lo lắng. Có chữ "石" và "艹" Thanh lịch và bình thường, cao quý là điều hiển nhiên, dễ gây ra chuyện không ổn do tình cảm; với các ký tự “quyền lực” và “đạo” thì không tốt cho gia đình;犭”, có nghĩa là chạy khắp nơi và làm việc chăm chỉ; với tính cách “lửa”, không có chỗ cho sự tự lực, tránh ô tô và nước, không tốt cho sức khỏe. Người tuổi Thìn nên cẩn thận khi sinh vào năm Tuất, tuổi Sửu, tuổi Mão nếu sinh vào năm Tý, tuổi Thân. hay năm Đinh Dậu sẽ thuận buồm xuôi gió và thành công.

Cung hoàng đạo Trung QuốcRồngDùng chữ zigzag khi đặt tên cho người là không phù hợp

(1) Tránh chọn tên có gốc từ “Xu” và “dog”, vì Trần và Xu xung đột trực tiếp với nhau, đây là khuyết điểm lớn nhất trong các tên hoàng đạo. Các nhân vật như sau: Xu, Cheng, Cheng, Mao, Sheng, Shovel, Zhuang, Hu, Meng, Ju, You, Lion, Prison, Du, Huo, Xian.

(2) Tránh sử dụng các ký tự gốc "山", "Qiu", "Lu", "Gen" và "Yin", vì điều này sẽ dẫn đến "long hổ đấu tranh". Bởi vì “núi” làcon hổQuê hương của quẻ “Gen” còn có nghĩa là “núi”. Các nhân vật là: Shan, Tun, Yi, Qi, Cen, Min, Gang, An, Yan, Yue, Cave, Xie, Zhi, Feng, Island, Jun, Gorge, Lun, Gang, Kun, Kong, Chong, Cui, Song, Lan, Song, Ling, Rong, Wei, Loan, Gen, Liang, Hard, Hu, Qian, Biao, Yin, Yan.

(3) Tránh chọn từ có gốc “口” nhỏ sẽ tạo thành nghĩa “rồng mắc bẫy”. Nhân vật nữ: Tai, Gu, Ke, Ju, Zhao, Shi, Si, You, Ming, Tong, He, Hou, Ji, Xiang, Lu, Han, Cheng, Yin, Wu, Wu, He, Tong, Wei , pin, ha, thẻ, đường, anh, zhe.

(4) Tránh các gốc của "辶", "L", "Gong", "Chuan", "er", "巳" và "邑", sẽ tạo cảm giác rồng bị hạ xuống thành rắn. Từ lớn đến nhỏ đều có Ý nghĩa hạ thấp địa vị. Kỳ Ngọc. Chẳng hạn như: Yun, Brother, Chong, Quảng, Xian, Zhao, Ke, Jing, Hong, Di, Qiang, Zhang, Bi, Wan, Chuan, Chu, Chu, Chao, Si, Ba, Xiang, Xian, Xuân, Xun , Ying, di, gặp, vượt qua, Lian, Zao, Jin, Kui, Yi, Dao, Da, Yun, Yuan, Qian, Mai, Huân, Yi, Bang, Na, Xing, Qiu, Tai, Guo, Đặng, Zheng, Kuang, Lang, Yu, Du, Thị trấn, tòa án, mở rộng và xây dựng.

(5) Tránh lấy gốc từ “宀”, vì rồng không thích hang động, nghĩa là khi rồng nhìn thấy rồng thì có nghĩa là “wang bei”. Các nhân vật là: Zi, Shou, Hong, Song, Ding, Chu, Zong, Yi, Wan, Xuân, Gong, Jia, Rong, Mi, Yin, Fu, Ning, Bao, Kuan, Huân.

(6) Tránh dùng gốc từ “cỏ”. Rồng không thích rơi vào cỏ, nghĩa là rồng bị mắc kẹt ở chỗ cạn. Các nhân vật là: Ai, Fen, Fang, Fu, Hua, Zhi, Miao, Moss, Fan, Fu, Ling, Ruo, Ying, Ru, Yin, Li, Zhuang, Ping, Lai, Jing, Ju, Dong, Hui, Lotus, Xiao, Rui.

(7) Tránh chọn những từ có gốc là “sâu”, vì “sâu” có nghĩa là rắn, côn trùng lớn cũng có nghĩa là hổ, có thể dẫn đến đánh nhau giữa rồng và hổ. Các nhân vật là: Hong, Shu, Mi, Die, Rong, Ying, Chan.

(8) Tránh chọn những từ có gốc từ “田” Rồng cũng không thích ra đồng vì điều đó có nghĩa là chúng đang bị mắc kẹt. Các nhân vật là: Tian, ​​​​Miao, Shen, You, Nan, Jie, Liu, Jiang, Chou, Huang, Fu, Di, Dan, Hui.

(9) Tránh sử dụng từ gốc "cừu", điều này sẽ vi phạm ý nghĩa của lưới kéo, bởi vì Chenxu không phải là lưới kéo. Các ký tự như sau: cừu, tốt, đẹp, linh dương, nhóm, xian, yang, gừng và xi.

Tên của Ji Feng cho cung hoàng đạo Rồng

Không may mắn gặp được: ○Xiumei, ○Qionghua, ○Xiurong, ○Xiurong, ○Zixiu, ○Meiju, ○Xiuqing

○Lihua, ○Nuhua, ○Shumei, ○Meihui, ○Huimin, ○Jiawen, ○Sirong

○Miyuki, ○Meimei, ○Xuehua, ○Meizhen, ○Meilan, ○Xiuyue, ○Meixiang

○Xiang Sheng, ○Jun Hua, ○ Zhong Ming, ○ Xiang Fu, ○ Zheng Xian, ○ Ying Bin, ○ Wen Bin

○Dawen, ○Weixian, ○Xinwen, ○Wenjie, ○Jingwen, ○Shiyi, ○Jianjian

Lô chi tiết vận mệnh Bazi

Tên của bạn:
Giới tính của bạn:
nam giới nữ giới
Sinh nhật của bạn:
Điện thoại di động của bạn:
Tính toán bây giờ

Bách khoa toàn thư về giải thích giấc mơ của Chu Công: